Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
absorber /ˈʃɒk.əbˌzɔː.bər/ = NOUN: người hấp thụ; USER: người hấp thụ, hấp thụ, chất hấp thụ, absorber, hấp thu

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ; USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là

GT GD C H L M O
add /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các

GT GD C H L M O
advanced /ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức; USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến

GT GD C H L M O
advised /ˌɪl.ədˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: cẩn thận, có suy nghỉ, thận trọng; USER: thông báo, khuyên, tư vấn, báo, nên

GT GD C H L M O
affects /əˈfekt/ = NOUN: chạm đến; USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, ảnh hưởng tới, tác động, tác động đến

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
agencies /ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng; USER: cơ quan, các cơ quan, cơ, quan, cơ quan có

GT GD C H L M O
aided /ād/ = VERB: viện trợ, cứu giúp, giúp đở; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trợ giúp, sự trợ giúp, đã hỗ trợ

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alt /ˈælt.kiː/ = NOUN: giọng cao; USER: alt, Xin, Trả, phím Alt

GT GD C H L M O
alternate /ˈɒl.tə.neɪt/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, cách, giao thế, thay đổi nhau, luân chuyển; NOUN: so le; VERB: lần lượt; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, xen kẽ

GT GD C H L M O
alternative /ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn

GT GD C H L M O
alternatively /ôlˈtərnətivlē/ = ADVERB: không được chọn; USER: cách khác, Ngoài ra, Ngoài, Hoặc, Một cách khác

GT GD C H L M O
alternatives /ôlˈtərnətiv/ = USER: lựa chọn thay thế, thay thế, giải pháp thay thế, lựa chọn, phương án

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
anyway /ˈen.i.weɪ/ = ADVERB: dầu thế nào đi nửa, làm việc gì cũng được; USER: nào, dù sao

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
archived /ˈɑː.kaɪv/ = USER: lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu trữ, trữ

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
arm /ɑːm/ = NOUN: tay, cánh tay, binh khí, cuộc diển binh, đầu hàng, huy chương, huy hiệu, ngành trong quân đội, nhánh sông, quyền lực của quan, tùng quân; VERB: cấp binh khí, có thế lực; USER: tay, cánh tay, cánh, cánh tay của, nhánh

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
aspects /ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh; USER: các khía cạnh, khía cạnh, mặt, những khía cạnh, lĩnh vực

GT GD C H L M O
ass /æs/ = USER: ass, mông, ass của, lừa, đít

GT GD C H L M O
assembly /əˈsem.bli/ = NOUN: hội, hội đồng, hội nghị, sự hội họp, sự ráp máy, sự tập hợp, sự tụ hội, tụ tập, tiếng kèn hiệu tập hợp; ADJECTIVE: hội đồng quốc gia; USER: lắp ráp, hội, assembly, hội đồng, lắp

GT GD C H L M O
associated /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao; USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
attract /əˈtrækt/ = VERB: kéo lại, rút lại, dụ dổ; USER: thu hút, thu hút các, hút, hấp dẫn, thu hút được

GT GD C H L M O
august /ɔːˈɡʌst/ = ADJECTIVE: uy nghi, oai phong, trang nghiêm; USER: oai phong, uy nghi, Tháng Tám

GT GD C H L M O
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa; ADJECTIVE: vừa phải; VERB: lấy, tính số trung bình; USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là

GT GD C H L M O
b = NOUN: nốt si; USER: b,

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
badass

GT GD C H L M O
balloon /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; VERB: phồng ra; USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
basically /ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ; USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là

GT GD C H L M O
basis /ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng; USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo

GT GD C H L M O
bass /beɪs/ = ADJECTIVE: giọng thấp; NOUN: cây bồ đề, lớp dác thân cây, thứ cá vược, vỏ cây gai; USER: trầm, âm bass, âm trầm, tiếng bass, Bass

GT GD C H L M O
basses /bās/ = NOUN: cây bồ đề, lớp dác thân cây, thứ cá vược, vỏ cây gai; USER: bass, basses, âm bass,

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
behind /bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau; PREPOSITION: đàng sau; USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
bella = USER: bella, của Bella,

GT GD C H L M O
below /bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
bigger /bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn

GT GD C H L M O
bill /bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển; VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự; USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill

GT GD C H L M O
black /blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn; NOUN: sắc đen, người đen; VERB: ngựa ô; USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen

GT GD C H L M O
blue /bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh; VERB: nhuộm xanh, xài phá; USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương

GT GD C H L M O
bogus /ˈbəʊ.ɡəs/ = ADJECTIVE: giả đò; USER: không có thật, có thật, giả mạo, giả, thật

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
bottom /ˈbɒt.əm/ = NOUN: chổ thấp, đáy, ở dưới, phần dưới; VERB: đóng đáy, xem xét kỷ lưởng; USER: dưới, phía dưới, dưới cùng, đáy, cuối

GT GD C H L M O
brand /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; VERB: ghi nhớ, in dấu; USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của

GT GD C H L M O
brief /briːf/ = ADJECTIVE: ngắn gọn, vắn tắc; NOUN: hồ sơ, tóm tắt, ý kiến trình trước tòa; VERB: tường thuật công việc; USER: ngắn gọn, ngắn, tóm tắt, ngắn ngủi, ngắn gọn về

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
building /ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc; USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
bypass /ˈbaɪ.pɑːs/ = NOUN: vượt qua, thoát khỏi; VERB: vượt qua; USER: bỏ qua, vượt qua, bỏ qua các, bypass, đi qua

GT GD C H L M O
cad /kæd/ = NOUN: người đê tiện, người thiếu phép lịch sự, tài xế chở hành khách; USER: người đê tiện, cad, £, đểu cáng

GT GD C H L M O
calculate /ˈkæl.kjʊ.leɪt/ = VERB: làm cho thích hợp, tính toán, tưởng rằng, trù hoạch; USER: tính toán, tính, tính toán các

GT GD C H L M O
calculated /ˈkalkyəˌlāt/ = ADJECTIVE: cậy vào, kế toán, máy tính, tính tiền, tin vào; USER: tính, tính toán, được tính, tính theo, được tính toán

GT GD C H L M O
calculation /ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán; USER: tính, tính toán, phép tính, toán

GT GD C H L M O
calculations /ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán; USER: tính toán, tính, các tính toán, tính toán của, phép tính

GT GD C H L M O
call /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh; ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên; USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
came /keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ; USER: đến, đã, đi, đã đến, ra

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
caring /ˈkeə.rɪŋ/ = VERB: sự cẩn thận, sự bảo dưởng, sự chăm chú; USER: chăm sóc, quan tâm, tâm, caring, việc chăm sóc

GT GD C H L M O
carton /ˈkɑː.tən/ = NOUN: cạt tông, giấy dầy, giấy bìa cứng, hộp nhỏ bằng cạt tông, vòng trắng của tấm bìa; USER: carton, thùng carton, thùng, hộp các tông, tông

GT GD C H L M O
cat /kæt/ = NOUN: con mèo, cách đánh trổng, con khăng, dây kéo neo, loại thú giống như mèo, người đàn bà độc ác; VERB: kéo neo, cay nghiệt, mữa; USER: mèo, con mèo, cat, chú mèo

GT GD C H L M O
catheter /ˈkaTHədər/ = NOUN: ống dò niệu quản; USER: ống thông, catheter, ống, ống dẫn,

GT GD C H L M O
cattle /ˈkæt.l̩/ = NOUN: gia súc, người khó tánh, người tánh hay giận; USER: gia súc, súc, bò, trâu bò, súc vật

GT GD C H L M O
cells /sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong; USER: tế bào, các tế bào, ô, bào, những tế bào

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
change /tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi; NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan; USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay

GT GD C H L M O
changed /tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi; USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển

GT GD C H L M O
changes /tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ; USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
choice /tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích; ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa; USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi

GT GD C H L M O
chose /tʃəʊz/ = NOUN: vật sở hửu; USER: chọn, đã chọn, lựa chọn, đã lựa chọn, quyết

GT GD C H L M O
click /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
code /kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã; VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển; USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
completely /kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi; USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn

GT GD C H L M O
compliance /kəmˈplaɪ.əns/ = NOUN: làm cho đúng, làm cho hợp, sự nhường nhịn; USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, phù hợp, phù

GT GD C H L M O
component /kəmˈpəʊ.nənt/ = ADJECTIVE: cấu tạo, hợp thành, thấu kính; USER: thành phần, phần, hợp phần, các thành phần, component

GT GD C H L M O
components /kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành; USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
concept /ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm; USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng

GT GD C H L M O
configuration /kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, cấu, cấu hình của, hình

GT GD C H L M O
configurations /kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, các cấu hình, cấu

GT GD C H L M O
configurator /kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, configurator, cấu hình này, Bộ cấu hình, Configurator Thiết,

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
copied /ˈkɒp.i/ = VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, copy, được sao chép, chép, sao chép vào

GT GD C H L M O
copy /ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại; VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, chép, copy, sao chép các, sao

GT GD C H L M O
correct /kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức; VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị; USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng

GT GD C H L M O
cost /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; VERB: gía, định gía, giá cả; USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí

GT GD C H L M O
costing /ˈkɒs.tɪŋ/ = VERB: gía, định gía, giá cả; USER: chi phí, trị giá, tốn, chi phí cho, có giá

GT GD C H L M O
costings /ˈkɒs.tɪŋ/ = USER: Dûå toaán chi phñ,

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
country /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country

GT GD C H L M O
cover /ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm; NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn; USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao

GT GD C H L M O
covering /ˈkʌv.ər.ɪŋ/ = NOUN: bao phủ, che đậy, bao gồm, bảo hộ, gồm có, giao cấu với nhau, phủ kín, che chở, chổ núp; ADJECTIVE: đảm bảo; USER: bao gồm, bao phủ, che, phủ, bao gồm các

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
created /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập

GT GD C H L M O
creates /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, tạo nên, tạo ra các, sẽ tạo

GT GD C H L M O
creating /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo

GT GD C H L M O
cross /krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang; ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý; NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường; USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
custom /ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen; ADJECTIVE: thường lệ; USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
customize /ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, chỉnh, tùy, tùy biến

GT GD C H L M O
cycle /ˈsaɪ.kl̩/ = NOUN: xe đạp, chu kỳ, chu trình, sự tuần hoàn, tuần trăng, thi tập, xe máy; VERB: đi xe đạp, đi bằng xe đạp; USER: chu kỳ, chu, chu trình, vòng, trình

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
dash /dæʃ/ = NOUN: chạm, nét thêm vào, sự công kích, thêm chút xíu, xông vào, sự hăn hở; VERB: chạm nhau, làm văng lên, thêm một chút, bối rối, đập bể, đụng vào; USER: dấu gạch ngang, gạch ngang, dash, gạch, dấu gạch

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
database /ˈdeɪ.tə.beɪs/ = USER: cơ sở dữ liệu, sở dữ liệu, cơ sở dữ, dữ liệu, CSDL

GT GD C H L M O
date /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu; USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay

GT GD C H L M O
dates /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; USER: ngày, số ngày, ngày tháng của, ngày đến

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
decide /dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán; USER: quyết định, quyết, định, quyết định xem

GT GD C H L M O
definition /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ = NOUN: định giới hạn, sự định rỏ, sự xác định, tính rỏ ràng, sự định nghĩa; USER: định nghĩa, nghĩa, nét, xác định, độ nét

GT GD C H L M O
delete /dɪˈliːt/ = VERB: bôi bỏ, gạch bỏ, tẩy bỏ, xóa bỏ; USER: xóa, xoá, xóa các, xoá bài, xoá bài đánh

GT GD C H L M O
delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ = NOUN: giao hàng, cách đọc, cách giao banh, cách nói, giải thoát, lưu lượng nước, nạp hàng, sự đở đẻ, sự giao phó, sự phân bố; USER: giao hàng, giao, phân phối, cung cấp, chuyển

GT GD C H L M O
depending /dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực; USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc

GT GD C H L M O
description /dɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: miêu tả, diện mạo, sự chọn lựa, sự vẻ, thuật lại, loại người; USER: Mô tả, Mô, description, Miêu tả, tả

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
designed /dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi; USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để

GT GD C H L M O
designing /dɪˈzaɪ.nɪŋ/ = ADJECTIVE: gian xảo, hay mưu mô, quỷ quyệt, xảo trá; USER: thiết kế, thiết kế của, việc thiết kế, thiết kế các, kế

GT GD C H L M O
detail /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết; USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doing /ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố; USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc

GT GD C H L M O
don /dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc; VERB: đội nón, mặc quần áo; USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn

GT GD C H L M O
done /dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong; USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drawing /ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra; USER: lôi, vẽ, bản vẽ, rút, thu hút

GT GD C H L M O
drawings /ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra; USER: bản vẽ, các bản vẽ, vẽ, hình vẽ, bức vẽ

GT GD C H L M O
drill /drɪl/ = NOUN: bài tập khẩu vấn, cái khoan, luống đất, máy khoan, sự diển tập, thao diển; VERB: đục quặng, gieo thành hàng, luyện tập, tập dượt, thao diển, khoan lổ; USER: khoan, sâu, đi sâu, khoan sâu, luyện

GT GD C H L M O
driven /ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive; USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy

GT GD C H L M O
drives /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ

GT GD C H L M O
due /djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng; NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ; USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
earlier /ˈɜː.li/ = USER: trước đó, trước, đầu, trước đây, sớm

GT GD C H L M O
effect /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; VERB: thi hành; USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác

GT GD C H L M O
either /ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi; PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên; ADVERB: mỗi giờ; USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai

GT GD C H L M O
electronic /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử; USER: điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
element /ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: hoàn cảnh, nguyên tố, phần tử, sơ luận, sở trường, thành phần, yếu tố; USER: yếu tố, nguyên tố, tố, phần, phần tử

GT GD C H L M O
elements /ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: phạm vi hoạt động; USER: các yếu tố, yếu tố, thành phần, phần, phần tử

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư; VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ

GT GD C H L M O
engineered /ˌenjəˈni(ə)r/ = VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: thiết kế, kế, thiết, chế tạo

GT GD C H L M O
engineering /ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư; NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác; USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enough /ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá; USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ

GT GD C H L M O
entry /ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào; USER: nhập, mục, nhập cảnh, entry, mục nhập

GT GD C H L M O
erp = USER: eRP, thống ERP, hệ thống ERP, eRP của

GT GD C H L M O
estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ = NOUN: định giá, sự đánh giá; VERB: lượng giá; USER: ước tính, ước, ước lượng, đánh, tính toán

GT GD C H L M O
estimated /ˈes.tɪ.meɪt/ = VERB: lượng giá; USER: ước tính, ước, ước lượng, dự kiến, dự

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
everywhere /ˈev.ri.weər/ = ADVERB: mọi nơi, khắp nơi, vô hạn; USER: ở khắp mọi nơi, khắp mọi nơi, khắp nơi, ở mọi nơi, mọi nơi

GT GD C H L M O
exactly /ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng; USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
examples /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ

GT GD C H L M O
existing /ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời; USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành

GT GD C H L M O
expand /ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng; USER: mở rộng, tăng, mở rộng các, mở, triển

GT GD C H L M O
expires /ɪkˈspaɪər/ = VERB: tiêu tan, chết, hết, hết hạn kỳ, hết hiệu lực, mản, tắt hơi, thở ra; USER: hết hạn, hết hiệu lực, hết, thúc, sẽ hết hạn

GT GD C H L M O
expiring /ɪkˈspaɪər/ = VERB: tiêu tan, chết, hết, hết hạn kỳ, hết hiệu lực, mản, tắt hơi, thở ra; USER: hết hạn, đáo hạn, sắp hết hạn, hạn cuối, lúc mãn hạn

GT GD C H L M O
expiry /ɪkˈspaɪə.ri/ = NOUN: mản kỳ, sự hết hạn; USER: hết hạn, hết thời hạn, hết thời, hết, thúc

GT GD C H L M O
explain /ɪkˈspleɪn/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa; USER: giải thích, giải, giải thích cho, giải thích về, giải thích những

GT GD C H L M O
extended /ɪkˈsten.dɪd/ = ADJECTIVE: gia tăng, dài thêm, dăng ra, kéo dài thời hạn, mở mang; USER: mở rộng, dài, kéo dài, gia hạn, rộng

GT GD C H L M O
exterior /ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài; NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài; USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài

GT GD C H L M O
exteriors /ˌikˈstirēər/ = NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài; USER: ngoại thất, mặt ngoài, exteriors, lớp bên ngoài,

GT GD C H L M O
external /ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài; NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài; USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài

GT GD C H L M O
extremely /ɪkˈstriːm.li/ = ADVERB: trường hợp đặc biệt, vô cùng; USER: cực kỳ, vô cùng, rất, đặc biệt, cực

GT GD C H L M O
facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng; USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện

GT GD C H L M O
facilitating /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng; USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi cho, tạo thuận lợi, kiện

GT GD C H L M O
falls /fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống; USER: giảm, té ngã, thác, rơi, ngã

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
fed /fed/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng; USER: ăn, cho ăn, nuôi, Fed, của Fed

GT GD C H L M O
fewer /fyo͞o/ = USER: ít hơn, ít, hơn, có ít

GT GD C H L M O
field /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa

GT GD C H L M O
file /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; VERB: để, đệ trình, sắp đặt, thu xếp, đi thành hàng dọc; USER: tập tin, tập, tệp, tệp tin

GT GD C H L M O
files /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm

GT GD C H L M O
filter /ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng; USER: lọc, bộ lọc, lọc các

GT GD C H L M O
filtrate /ˈfɪl.treɪt/ = NOUN: vật được lọc, chất lọc rồi, nước lọc; USER: vật được lọc, lọc, dịch lọc, nước lọc, phần lọc

GT GD C H L M O
finally /ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng

GT GD C H L M O
fine /faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ; NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù; ADVERB: tuyệt sắc; VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù; USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn

GT GD C H L M O
finished /ˈfɪn.ɪʃt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, làm trọn vẹn; USER: thành, đã hoàn thành, thành phẩm, hoàn thành, hoàn

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
fits /fit/ = NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, cơn giận, làm cho đúng, sự ngất đi, thích hợp, thích nghi, sự làm cho vừa vặn; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, phù, fits

GT GD C H L M O
fitted /ˈfɪt.ɪd/ = VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị, thích hợp; USER: trang bị, lắp, lắp đặt, gắn, được trang bị

GT GD C H L M O
flat /flæt/ = ADJECTIVE: mặt phẳng, bằng phẳng, buồn tẻ, đế bằng, không thay đổi, khờ dại, mặt bằng, minh bạch, nằm ngang, rỏ ràng; ADVERB: quả quyết; NOUN: chổ đất thấp, đồng bằng, lầu, mặt phẳng của vật, dãy phòng trên một từng lầu; USER: phẳng, căn hộ, bằng phẳng, hình phẳng, TV

GT GD C H L M O
flow /fləʊ/ = VERB: chảy ra, lưu thông của máu, phát sanh ra; NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn; USER: dòng chảy, dòng, lưu lượng, lưu, chảy

GT GD C H L M O
folks /fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
forex = USER: forex, ngoại hối, ngoại tệ, tỷ giá, dịch ngoại hối,

GT GD C H L M O
forth /fɔːθ/ = PREPOSITION: vân vân; ADVERB: trước, đàng trước, ngay từ bây giời, ở trước, phía trước; USER: ra, quy định, định, vv, nêu

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
frequently /ˈfriː.kwənt.li/ = ADVERB: thường xảy ra; USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, thường được

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
function /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; VERB: chuyển vận; USER: chức năng, hàm, năng, chức, function

GT GD C H L M O
further /ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa; ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm; VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích; USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn

GT GD C H L M O
gain /ɡeɪn/ = NOUN: được, lợi ích, lời, được ơn, sự tăng thêm, tăng gia, tham lợi, thắng lợi; VERB: lợi, có lợi ích, được danh, được danh tiếng, được lời; USER: đạt được, được, tăng, có được, thu

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
generate /ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát

GT GD C H L M O
given /ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ; USER: cho, được, định, trao, đưa ra

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào; NOUN: làm việc, nghỉ ngơi; USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang

GT GD C H L M O
gonna /ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
handling /ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay; USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý

GT GD C H L M O
happens /ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến; USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
hello /helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào; USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hey /heɪ/ = USER: hey, Này, Chào

GT GD C H L M O
highlight /ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: cây đinh, chi tiết, lộ lên, làm nỗi bật lên; USER: làm nổi bật, nổi bật, nhấn mạnh, đánh dấu, nêu bật

GT GD C H L M O
hip /hɪp/ = NOUN: hông, bờ nóc nhà, chứng ưu uất, cây dã tường vi; VERB: làm buồn rầu; USER: hông, hip, nhạc hip, xương hông, hop

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
hopefully /ˈhəʊp.fəl.i/ = USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng rằng, hy vọng là, mong

GT GD C H L M O
house /haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa; VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra; USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa; USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng

GT GD C H L M O
impasse /æmˈpæs/ = NOUN: đường cùng; USER: đường cùng, bế tắc, ngõ cụt, trạng bế tắc, tình trạng bế tắc

GT GD C H L M O
implement /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; NOUN: đồ dùng, khí cụ, vật dụng; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, thi hành

GT GD C H L M O
implemented /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi

GT GD C H L M O
implications /ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: tình trạng liên can, tình trạng liên lụy, lời nói ám chỉ, lời nói bóng gió, lời nói ngầm; USER: tác động, ý nghĩa, những tác động, ảnh hưởng, hàm ý

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
imported /ɪmˈpɔːt/ = ADJECTIVE: nhập cảng, đồ ngoại quốc; USER: nhập khẩu, nhập, khẩu, được nhập khẩu, được nhập

GT GD C H L M O
imports /ˌpær.ə.lel ˈɪm.pɔːts/ = NOUN: giá trị, hàng hóa nhập cảng, sự đem vào, sự nhập cảng, sự quan trọng, ảnh hưởng, nội dung; USER: nhập khẩu, hàng nhập khẩu, nhập, khẩu, nhập khẩu của

GT GD C H L M O
improvements /ɪmˈpruːv.mənt/ = NOUN: sự cải thiện, sửa cho tốt thêm, sự sửa sang, sự tiến triển, sự trau giồi; USER: cải tiến, cải thiện, những cải tiến, cải, tiến

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
include /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có

GT GD C H L M O
increase /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực; USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
inside /ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột; ADJECTIVE: ở bên trong; ADVERB: ở trong; USER: trong, bên trong, bên, vào trong

GT GD C H L M O
instances /ˈɪn.stəns/ = NOUN: khẩn cầu, lời yêu cầu, trường hợp; USER: trường hợp, trường, các trường hợp, hợp, cá thể

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
interested /ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ; USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích

GT GD C H L M O
interface /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface

GT GD C H L M O
interfaces /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface

GT GD C H L M O
internal /ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm; NOUN: sự nội thương; USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong

GT GD C H L M O
internally /ɪnˈtɜː.nəl/ = ADVERB: phía trong; USER: nội bộ, trong nội bộ, nội, trong nội, bên trong

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduced /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, được giới thiệu, đã giới thiệu, đưa ra

GT GD C H L M O
invoiced /ˈɪn.vɔɪs/ = VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn; USER: hóa đơn, lập hóa đơn, xuất hóa đơn, ghi trên hóa đơn, lập hoá đơn

GT GD C H L M O
involve /ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan đến việc, liên quan, tham gia, bao gồm

GT GD C H L M O
involvement /ɪnˈvɒlv.mənt/ = USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, tham, tham gia của

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
item /ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng

GT GD C H L M O
items /ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
itself /ɪtˈself/ = USER: bản thân, chính, tự, thân, mình

GT GD C H L M O
job /dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê; USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của

GT GD C H L M O
jobs /dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê; USER: việc làm, công ăn việc làm, công việc, việc, công

GT GD C H L M O
joint /dʒɔɪnt/ = ADJECTIVE: chung; NOUN: khớp, đầu nối, mối nối, chỗ nối; USER: chung, doanh, liên, phần, khớp

GT GD C H L M O
jul /dʒʊˈlaɪ/ = USER: Tháng Bảy

GT GD C H L M O
july /dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
k = ABBREVIATION: lớn; USER: l, l từ, lít, Tôi, kg

GT GD C H L M O
keep /kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn; NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên; USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
keyed /ˌkiːdˈʌp/ = ADJECTIVE: manh mối, bí quyết; USER: manh mối, bí quyết, keyed, được khóa

GT GD C H L M O
label /ˈleɪ.bəl/ = NOUN: nhản hiệu, miếng giấy, miếng vải, phòng xạ kế, tên của nhản hiệu, phần đá nhô ra ngoài, tên hay câu ngắn chỉ người nào; VERB: dán nhản hiệu, đóng nhản hiệu; USER: nhãn, nhãn hiệu, label, hãng, nhan

GT GD C H L M O
labeling /ˈleɪ.bəl/ = USER: ghi nhãn, dán nhãn, nhãn, nhãn mác, về ghi nhãn

GT GD C H L M O
landscape /ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn; VERB: cắt cỏ; USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang

GT GD C H L M O
later /ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó; ADJECTIVE: sau khi; USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn

GT GD C H L M O
latest /ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả

GT GD C H L M O
left /left/ = NOUN: bên trái, trái, tả phái; ADJECTIVE: phía tả, phía trái; ADVERB: xoay bên trái; USER: lại, để lại, trái, rời, bỏ

GT GD C H L M O
legislation /ˌledʒ.ɪˈsleɪ.ʃən/ = NOUN: quyền lập pháp, sự làm luật, sự lập pháp; USER: pháp luật, luật, luật pháp, pháp luật về, pháp

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
level /ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn; NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao; USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ

GT GD C H L M O
levels /ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
linked /ˈseks.lɪŋkt/ = ADJECTIVE: liên kết, nối, nối liền, nối tiếp; USER: liên kết, liên quan, kết nối, liên, được liên kết

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
lives /laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem

GT GD C H L M O
lot /lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất; ADVERB: nhiều; NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng; USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô

GT GD C H L M O
love /lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu; VERB: yêu, thương, thích, luyến ái; USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương

GT GD C H L M O
lower /ˈləʊ.ər/ = VERB: cúi xuống, hạ cờ xuống, hạ xuống, kéo xuống, làm nhục, làm xấu, thấp xuống, xuống giọng, xụp xuống, bớt bề cao của vật gì, giãm bớt, giãm giá, làm giãm bớt tính kiêu ngạo; USER: giảm, hạ thấp, hạ, thấp hơn, thấp

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
machine /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; VERB: chế tạo, trau lại; USER: máy, máy tính, máy móc

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
main /meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu; NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu

GT GD C H L M O
maintaining /meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng; USER: duy trì, việc duy trì, giữ, bảo trì, duy trì các

GT GD C H L M O
maintenance /ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng; USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
manage /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí

GT GD C H L M O
managed /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manages /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, quản lý các, quản, lý, quản lí

GT GD C H L M O
managing /ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý; USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý

GT GD C H L M O
manually /ˈmæn.ju.ə.li/ = USER: thủ công, bằng tay, tay, thủ, tự

GT GD C H L M O
manufacture /ˌmanyəˈfakCHər/ = VERB: chế tạo, sáng tác; NOUN: vật chế tạo, sự chế tạo; USER: sản xuất, chế tạo, sản, sản xuất các, chế

GT GD C H L M O
manufactured /ˌmanyəˈfakCHər/ = VERB: chế tạo, sáng tác; USER: sản xuất, được sản xuất, xuất, chế tạo, chế

GT GD C H L M O
manufacturer /ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo; USER: nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản

GT GD C H L M O
manufacturing /ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác; NOUN: sự bày ra, sự đặc ra; USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
master /ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm; VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự; USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy

GT GD C H L M O
material /məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình; NOUN: vật chất; USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu

GT GD C H L M O
materials /məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu; USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
maybe /ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể; USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ

GT GD C H L M O
mckay = USER: McKay, bỗng McKay, McKay đã, McKay cho,

GT GD C H L M O
means /miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
mentally /ˈmen.təl.i/ = ADVERB: bị điên, bị loạn óc; USER: tinh thần, về tinh thần, tâm thần, thần, thầm

GT GD C H L M O
microchips /ˈmīkrōˌCHip/ = USER: vi mạch, các vi mạch, vi chíp, microchip, vi chip

GT GD C H L M O
might /maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường

GT GD C H L M O
minor /ˈmaɪ.nər/ = ADJECTIVE: nhỏ, diển vai phụ, không quan trọng, tiểu tăng chức, tiểu tiền đề, chỉ đứa nhỏ nhất cùng tên; USER: nhỏ, nhẹ, phụ, trẻ vị thành niên, vị thành niên

GT GD C H L M O
mode /məʊd/ = NOUN: âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức, thường thức, truyền pháp; USER: chế độ, thức, Hình thức, mode, phương thức

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
modeling /ˈmɒd.əl/ = NOUN: sự bắt chước kiểu, sự nặn kiểu, sự vẻ kiểu, sự bắt chước mẫu; USER: mô hình, người mẫu, mẫu, mô hình hóa, làm mẫu

GT GD C H L M O
modified = VERB: sửa đổi, sửa, canh cải, làm giảm bớt, đổi nghĩa; USER: sửa đổi, đổi, biến đổi, chỉnh sửa, sửa

GT GD C H L M O
molding /məʊld/ = NOUN: sự đúc bằng khuôn, sự nặn, sự so sánh đồ chế tạo với kiểu, tạc; USER: đúc, khuôn, ép, nhựa, đúc khuôn

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
moving /ˈmuː.vɪŋ/ = ADJECTIVE: động, cảm động, tự động; USER: di chuyển, chuyển, chuyển động, đi, động

GT GD C H L M O
mr /ˈmɪs.tər/ = USER: mr, Ông, anh

GT GD C H L M O
mrp = USER: MRP, dụng MRP

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
nephew /ˈnef.juː/ = NOUN: cháu trai; USER: cháu trai, cháu, cháu trai của, người cháu, người cháu trai

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
numbers /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại

GT GD C H L M O
obvious /ˈɒb.vi.əs/ = ADJECTIVE: minh bạch, rỏ ràng; USER: rõ ràng, hiển nhiên, rõ, đối, rõ rệt

GT GD C H L M O
obviously /ˈɒb.vi.əs.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thật; USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, nhiên, rõ

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
okay /ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý; VERB: chấp nhận, đồng ý; USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
once /wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì; USER: một lần, lần, một khi, một, từng

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
ones /wʌn/ = NOUN: lá một điểm; USER: những người, những, người, cái, những người thân

GT GD C H L M O
ongoing /process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, thao tác

GT GD C H L M O
operations /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác

GT GD C H L M O
optical /ˈɒp.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về mắt, về thị giác; USER: quang, quang học

GT GD C H L M O
option /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
orders /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức; USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
outputs /ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm; USER: kết quả đầu ra, đầu ra, quả đầu ra, kết quả, ra

GT GD C H L M O
outs /out/ = NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; USER: outs, luân lưu

GT GD C H L M O
outsider /ˌaʊtˈsaɪ.dər/ = NOUN: cầu thủ chạy góc, không chuyên môn, có thể được giải bất ngờ, ngựa có thể về ngược, người ngoài, người ngoài cuộc; USER: ngoài, người ngoài, người ngoài cuộc, ngoài cuộc, bên ngoài

GT GD C H L M O
overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả; NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài; USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung

GT GD C H L M O
overview /ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan

GT GD C H L M O
packing /ˈpæk.ɪŋ/ = NOUN: sự đóng thành kiện, sự lấp đầy, sự vào thùng, sự vô đồ hộp; USER: đóng gói, bao bì, gói, đóng, bì

GT GD C H L M O
parent /ˈpeə.rənt/ = NOUN: cha mẹ, ba má, cành lớn, căn nguyên, gốc, nguồn gốc, mẫu quốc; USER: cha mẹ, mẹ, cha, Phụ huynh, bố mẹ

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
parts /pɑːt/ = NOUN: bộ phận; USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần

GT GD C H L M O
passed /pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp, để, không chia lời, tuyên án, không ngừng lại, theo kịp, cho lưu hành, đậu vấn đáp, xảy đến, đặt, sang qua, chuyển giao, vượt lên trước, qua không dừng, đi qua trước mặt, chấp thuận, nhận một thí sinh, chạy mau hơn, nhận, thông qua một đạo luật; USER: thông qua, qua, đã thông qua, truyền, trôi qua

GT GD C H L M O
peculiar /pɪˈkjuː.li.ər/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, cá nhân, dị thường, kỳ dị; NOUN: đặc quyền cá nhân, tài sản riêng; USER: riêng, đặc biệt, đặc thù, khác thường, kỳ dị

GT GD C H L M O
perspective /pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh; USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh

GT GD C H L M O
physically /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ = USER: thể chất, vật lý, chất, về thể chất, thể xác

GT GD C H L M O
pickup /ˈpɪk.ʌp/ = USER: xe bán tải, đón, bán tải, đón khách, đón khách tại

GT GD C H L M O
pierre /ˈpɪə.sɪŋ/ = USER: pierre, của Pierre,

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
poor /pɔːr/ = ADJECTIVE: nghèo, bần cùng, đáng thương, ít, không sanh lợi, thiếu thốn, vô giá trị, xấu; USER: nghèo, người nghèo, kém, nghèo nàn

GT GD C H L M O
pop /pɒp/ = ADVERB: đồ uống sôi bọt; NOUN: tiếng nổ thình lình; VERB: cầm đồ, làm có tiếng nổ, thế đồ, làm cho sùi bọt ra; USER: bật, pop, cửa sổ pop

GT GD C H L M O
pouch /paʊtʃ/ = NOUN: bao nhỏ, túi đựng tiền, túi trước bụng của loài vật; VERB: may áo phồng lên, phồng miệng lên, bỏ túi, cho tiền, nuốt, ngậm; USER: túi, bao da, túi nhỏ, cái túi, pouch

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
prepared /prɪˈpeəd/ = ADJECTIVE: chuẩn bị, sửa soạn, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn bị, lập, sẵn sàng, chuẩn

GT GD C H L M O
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh; USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày

GT GD C H L M O
previous /ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp; USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ

GT GD C H L M O
price /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; VERB: định giá, trả giá; USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá

GT GD C H L M O
primary /ˈpraɪ.mə.ri/ = ADJECTIVE: căn nguyên, căn bản, thuộc về nguyên thủy, trước hết, đầu, đầu tiên; NOUN: nguyên nhân đầu tiên, phần cơ bản; USER: chính, tiểu học, tiểu, sơ cấp, chủ yếu

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
processes /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình

GT GD C H L M O
processing /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện; USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
production /prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm; USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
promotes /prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo; USER: thúc đẩy, khuyến khích, đẩy mạnh, phát huy, tăng cường

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
punch /pʌntʃ/ = VERB: đục, giùi; NOUN: cây giùi, cú đấm, máy giùi, cú thoi, máy khoan, giùi để tống chốt sắt; USER: cú đấm, đấm, đục lỗ

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
purchased /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; USER: mua, đã mua, được mua, mua vào, mua lại

GT GD C H L M O
purchasing /ˈpərCHəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; USER: mua, việc mua, thu mua, mua hàng, mua sắm

GT GD C H L M O
push /pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục; NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên; USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
putting /ˌɒfˈpʊt.ɪŋ/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; USER: đặt, đưa, việc đưa, bàn thắng đưa, cách đặt

GT GD C H L M O
quotation /kwəʊˈteɪ.ʃən/ = NOUN: đoạn văn, giá hiện hành, thời giá, câu văn trích của một tác giã khác; USER: báo giá, ngoặc kép, trích dẫn, kép, ngoặc

GT GD C H L M O
quotes /kwōt/ = NOUN: định giá tiền; USER: báo giá, giá, dấu ngoặc kép, trích dẫn, trích

GT GD C H L M O
rather /ˈrɑː.ðər/ = ADVERB: hơn, hơi hơi, chút ít, khá; USER: hơn, thay, khá, thay vì, chứ không phải

GT GD C H L M O
raw /rɔː/ = USER: liệu, nguyên, nguyên liệu, thô, sống

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
reach /riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến; NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra; USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến

GT GD C H L M O
reaching /rēCH/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đút lót, đưa đến, hối lộ, lên tới, rộng ra, buồn mữa, duỗi ra, rán hết sức để mữa; USER: đạt, đến, tiếp cận, đạt được, đạt đến

GT GD C H L M O
reason /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; VERB: suy luận, kết luận, suy đoán; USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do

GT GD C H L M O
rebuild /ˌriːˈbɪld/ = VERB: xây dựng lại; USER: xây dựng lại, xây dựng lại, xây dựng, tái thiết, tái

GT GD C H L M O
recommendation /ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ = USER: giới thiệu, khuyến nghị, đề nghị, nghị, khuyến

GT GD C H L M O
record /rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát; USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi

GT GD C H L M O
red /red/ = ADJECTIVE: đỏ, cực tả; NOUN: màu đỏ; USER: đỏ, đỏ, màu đỏ, red, hồng

GT GD C H L M O
reference /ˈref.ər.əns/ = NOUN: sự hỏi lại, sự liên quan, sự phát hồi, sự quan hệ, sự tương quan, sự tham khảo, sự xem lại, dấu hiệu chỉ đoạn văn bổ túc, thẫm quyền của quan tòa; USER: tài liệu tham khảo, tham khảo, tham chiếu, tham chiếu của, Reference

GT GD C H L M O
referenced /ˈrefərəns/ = USER: tham chiếu, tham khảo, được tham chiếu, nhắc

GT GD C H L M O
refresh /rɪˈfreʃ/ = VERB: làm cho khan khoái, nhắc nhở việc gì, sạt vào bình điện, làm cho mát mẽ; USER: làm mới, refresh, làm tươi, tươi

GT GD C H L M O
refreshed /rɪˈfreʃt/ = VERB: làm cho khan khoái, nhắc nhở việc gì, sạt vào bình điện, làm cho mát mẽ; USER: làm mới, tươi, được làm mới, tươi trẻ, tươi tỉnh

GT GD C H L M O
relevant /ˈrel.ə.vənt/ = ADJECTIVE: thích hợp, xác đáng; USER: có liên quan, liên quan, phù hợp, quan, thích hợp

GT GD C H L M O
remove /rɪˈmuːv/ = VERB: tẩy, bôi, cách chức, dời đi nơi khác, đổi chổ, làm cho xa ra, làm tan, tháo ra, chùi, thủ tiêu, lấy ra thay thế vật khác; NOUN: đoạn đường, khoảng đường, món ăn dọn sau món khác, sự lấy ra để thay thế vật khác, sự lên lớp cao hơn; USER: loại bỏ, gỡ bỏ, xóa, loại bỏ các, xoá

GT GD C H L M O
replace /rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào; USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, vào thay

GT GD C H L M O
replaced /rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào; USER: thay thế, thay, thay là, được thay thế, vào thay

GT GD C H L M O
replacement /rɪˈpleɪs.mənt/ = NOUN: sự lấp vỏ xe, sự thay thế, sự đặt lại chổ củ; USER: thay thế, thay, vào thay, Cầu thủ vào thay, thủ vào thay

GT GD C H L M O
replacing /rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào; USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, việc thay thế

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
requests /rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng; USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của

GT GD C H L M O
require /rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu; USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: Yêu cầu, cầu, nhu cầu, yêu cầu của, đòi hỏi

GT GD C H L M O
requirements /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về

GT GD C H L M O
rest /rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ; VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ; USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn

GT GD C H L M O
revise /rɪˈvaɪz/ = VERB: xem lại, sửa lại, đọc lại, tu chính, chỉnh lại một đạo luật; NOUN: bản in thử để sửa; USER: sửa đổi, rà soát lại, xem xét lại, sửa, rà soát

GT GD C H L M O
revision /rɪˈvɪʒ.ən/ = USER: sửa đổi, chỉnh, phiên bản, bản sửa đổi, phiên

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
rooting /ruːt/ = NOUN: sự bén rể; USER: sự bén rể, rễ, rooting, ra rễ, root

GT GD C H L M O
run /rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề; NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số; USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safety /ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn; USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
sap /sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên; VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào; USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây

GT GD C H L M O
save /seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm; PREPOSITION: không kể, trừ ra; VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên; USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
scenario /sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim; USER: kịch bản, trường hợp, tình huống, viễn cảnh, hợp

GT GD C H L M O
scenarios /sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim; USER: kịch bản, các kịch bản, tình huống, huống, viễn cảnh

GT GD C H L M O
screen /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim; USER: màn hình, màn, hình

GT GD C H L M O
search /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm; USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search

GT GD C H L M O
searched /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; USER: tìm kiếm, tìm, đã tìm kiếm, lục, khám

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
select /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün

GT GD C H L M O
selected /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn

GT GD C H L M O
sessions /ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học; USER: phiên, buổi, các buổi, các phiên, phiên họp

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
setting /ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in; USER: thiết lập, thiết, đặt, lập, xây

GT GD C H L M O
shelf /ʃelf/ = NOUN: bải cát, kệ tủ, ngăn tủ, phần nhô ra; USER: thời hạn sử dụng, kệ, hạn sử dụng, thềm, shelf

GT GD C H L M O
shipped /ʃɪp/ = USER: vận chuyển, chuyển, được vận chuyển, xuất xưởng, xưởng

GT GD C H L M O
shock /ʃɒk/ = NOUN: đầu tóc rối, đống lúa, sự chạm mạnh, sự động đất, sự đụng, sự khích động; VERB: chất thành đống, cho điện giựt; USER: sốc, cú sốc, giật, chấn, shock

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
shown /ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy

GT GD C H L M O
sick /sɪk/ = USER: đau, bệnh, bị bệnh, ốm, bị ốm

GT GD C H L M O
simple /ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà; USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ

GT GD C H L M O
simplify /ˈsɪm.plɪ.faɪ/ = VERB: làm cho đơn giản; USER: đơn giản hóa, đơn giản hoá, đơn giản hóa các, đơn giản, đơn giản hóa việc

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
slights /slaɪt/ = USER: khinh suất, Những khinh suất, coi thường, khinh, Những khinh

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
something /ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít; PRONOUN: vật gì; USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó

GT GD C H L M O
sort /sɔːt/ = NOUN: loại, giống, hạng, thứ, loài; VERB: lựa chọn; USER: loại, Sắp xếp, theo, phân loại, Sort

GT GD C H L M O
specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ = NOUN: nhà chuyên môn; USER: chuyên gia, chuyên, chuyên khoa, chuyên môn, chuyên viên

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
specifically /spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ = USER: đặc biệt, cụ thể, đặc biệt là, cụ, riêng

GT GD C H L M O
specification /ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự chỉ rỏ, sự ghi rỏ, sự tả từng chi tiết; USER: đặc điểm kỹ thuật, đặc tả, đặc, kỹ thuật, đặc tả kỹ thuật

GT GD C H L M O
specifics /spəˈsɪf.ɪks/ = NOUN: thuốc chuyên trị; USER: chi tiết cụ thể, cụ thể, chi tiết, tiết cụ thể, chi tiết cụ

GT GD C H L M O
stand /stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy; NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí; USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu

GT GD C H L M O
standard /ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn; USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý

GT GD C H L M O
start /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu

GT GD C H L M O
starting /stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình; USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
sterilization /ˌster.ɪ.laɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: sự sát trùng; USER: khử trùng, triệt sản, tiệt trùng, triệt, trùng,

GT GD C H L M O
stock /stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ; VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng; USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng

GT GD C H L M O
structural /ˈstrəkCHərəl/ = ADJECTIVE: thuộc về kết cấu, thuộc về kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, kết cấu, cấu, về cấu trúc

GT GD C H L M O
structure /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu

GT GD C H L M O
structures /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu

GT GD C H L M O
stuff /stʌf/ = NOUN: chuyện, đồ đạc trong nhà, thuốc men, vật liệu, sự túng tiền; VERB: đút vào, lấp lổ, nhét vào, nhồi vào, dồn vào; USER: thứ, các công cụ, những thứ, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
subassemblies /ˌsəbəˈsemblē/ = USER: đoạn lắp ráp nhỏ, subassemblies, cụm lắp ráp, đoạn lắp ráp

GT GD C H L M O
subassembly

GT GD C H L M O
substantial /səbˈstæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: bền bỉ, có chất bổ, có tài sản, quan hệ, thuộc về vật chất, trọng yếu; USER: đáng kể, lớn, quan trọng, trọng, đáng

GT GD C H L M O
substitute /ˈsʌb.stɪ.tjuːt/ = VERB: thay thế; NOUN: người thay thế, người thế chổ, vật thay thế; USER: thay thế, thay, sân thay, sân thay ở, vào sân thay

GT GD C H L M O
substituted /ˈsʌb.stɪ.tjuːt/ = VERB: thay thế; USER: thay thế, thay, thế, được thế, vào thay

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
suggested /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: đề nghị, đề xuất, gợi ý, cho, đề

GT GD C H L M O
suggestion /səˈdʒes.tʃən/ = NOUN: sự đề nghị, sự đề xướng, sự gợi ra, sự làm nẩy ra ý kiến, ý kiến nẩy ra trong trí; USER: đề nghị, gợi ý, đề xuất, đề nghị của, gợi

GT GD C H L M O
summarizes /ˈsʌm.ər.aɪz/ = VERB: tóm lại, tóm tắc; USER: tóm tắt, tổng kết, tổng, tóm lược, tóm tắt các

GT GD C H L M O
sup /səp/ = VERB: ăn côm tối, uống từng hớp, uống từng ngụm; USER: hỗ, sup, div, ủng

GT GD C H L M O
super /ˈsuː.pər/ = ADJECTIVE: nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy; NOUN: người đóng vai phụ, nhân viên phụ; USER: siêu, super, cực, hưu bổng

GT GD C H L M O
supersede /ˌsuː.pəˈsiːd/ = VERB: bỏ qua một bên, thay thế, không dùng nữa; USER: bỏ qua một bên, thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các

GT GD C H L M O
superseded /ˌso͞opərˈsēd/ = VERB: bỏ qua một bên, thay thế, không dùng nữa; USER: thay thế, thay, bị thay thế, thế chỗ

GT GD C H L M O
superseding /ˌso͞opərˈsēd/ = USER: thay thế, thay, thay thế cho, sẽ thay thế,

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supports /səˈpɔːt/ = NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, hỗ trợ các, ủng hộ, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
switch /swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm; VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ; USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
tab /tæb/ = NOUN: vạt áo, nhản hiệu trên hàng hóa, sắt bịt đầu dây giày, dấu hiệu ở cổ áo sĩ quan, tai bị mũ; USER: tab, thẻ

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
taking /tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được; NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc; USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
talking /ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được; NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện; USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện

GT GD C H L M O
template /ˈtem.pleɪt/ = NOUN: cây căng vải, cây đà ngang; USER: mẫu, template, khuôn mẫu, bản mẫu, tiêu bản

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
thanks /θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn; USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
thats

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thing /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc

GT GD C H L M O
think /θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
tools /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
topic /ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục; USER: chủ đề, đề, chủ, đề tài

GT GD C H L M O
traceability /ˌtiːkjuːˈem/ = USER: truy xuất nguồn gốc, truy tìm nguồn gốc, truy nguyên, nguồn gốc, truy nguyên nguồn gốc

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
tracked /træk/ = VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, dõi, được theo dõi, đã theo dõi

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
trip /trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm; VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã; USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip

GT GD C H L M O
triple /ˈtrɪp.l̩/ = ADJECTIVE: ba lần hơn, gấp ba, xấp ba; USER: ba, gấp ba lần, gấp ba, tRIPLE, bộ ba

GT GD C H L M O
turn /tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn; NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu; USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
types /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng

GT GD C H L M O
typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: tượng trưng; USER: điển hình, tiêu biểu, điển, đặc trưng, thường

GT GD C H L M O
typically /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ = USER: thường, điển hình, thông thường, thường được, thường là

GT GD C H L M O
uh /ɜː/ = USER: uh, ờ, ừ, ừm, à

GT GD C H L M O
underlying /ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì; USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới

GT GD C H L M O
underneath /ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới

GT GD C H L M O
unique /jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt; USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất

GT GD C H L M O
unit /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
update /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng

GT GD C H L M O
updated /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, được cập nhật, tin được cập nhật, updated, cập

GT GD C H L M O
updates /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, thông tin cập nhật, bản cập nhật, các cập nhật, tin cập nhật

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
uses /juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
valid /ˈvæl.ɪd/ = ADJECTIVE: có giá trị, có hạn định, có hiệu lực, đúng phép; USER: hợp lệ, có hiệu lực, hiệu lực, giá trị, có giá trị

GT GD C H L M O
validity /ˈvæl.ɪd/ = NOUN: sự có giá trị, tình trạng công nhận, tình trạng có hiệu lực; USER: hiệu lực, giá trị, trị, hợp lệ, lệ

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
version /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
visit /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
warnings /ˈwɔː.nɪŋ/ = NOUN: lời báo trước, sự cho biết trước, sự cho hay trước; USER: cảnh báo, các cảnh báo, lời cảnh báo, những cảnh báo, cảnh cáo

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
ways /-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
week /wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể; USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
whether /ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng; USER: liệu, xem, dù, cho dù, có

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
windchill

GT GD C H L M O
windscreen /ˈwɪnd.skriːn/ = NOUN: kiến che gió; USER: kiến che gió, kính chắn gió, chắn gió, kính trước, windscreen

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
won /wʌn/ = NOUN: đồng won; USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
write /raɪt/ = VERB: viết; USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời

GT GD C H L M O
wrong /rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu; NOUN: điều ác; USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm

GT GD C H L M O
x /eks/ = NOUN: chữ dùng về đại số học để chỉ số chưa biết đầu tiên, chữ thứ hai mươi bốn mẫu tự

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

GT GD C H L M O
yours /jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông; USER: của bạn, bạn, máy của bạn

649 words