Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
absorber
/ˈʃɒk.əbˌzɔː.bər/ = NOUN: người hấp thụ;
USER: người hấp thụ, hấp thụ, chất hấp thụ, absorber, hấp thu
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
actually
/ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ;
USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
advanced
/ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức;
USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
advised
/ˌɪl.ədˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: cẩn thận, có suy nghỉ, thận trọng;
USER: thông báo, khuyên, tư vấn, báo, nên
GT
GD
C
H
L
M
O
affects
/əˈfekt/ = NOUN: chạm đến;
USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, ảnh hưởng tới, tác động, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
against
/əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên;
PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với;
USER: chống lại, chống, đối với, với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
agencies
/ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng;
USER: cơ quan, các cơ quan, cơ, quan, cơ quan có
GT
GD
C
H
L
M
O
aided
/ād/ = VERB: viện trợ, cứu giúp, giúp đở;
USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trợ giúp, sự trợ giúp, đã hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
alt
/ˈælt.kiː/ = NOUN: giọng cao;
USER: alt, Xin, Trả, phím Alt
GT
GD
C
H
L
M
O
alternate
/ˈɒl.tə.neɪt/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, cách, giao thế, thay đổi nhau, luân chuyển;
NOUN: so le;
VERB: lần lượt;
USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, xen kẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
alternative
/ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau;
USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
alternatively
/ôlˈtərnətivlē/ = ADVERB: không được chọn;
USER: cách khác, Ngoài ra, Ngoài, Hoặc, Một cách khác
GT
GD
C
H
L
M
O
alternatives
/ôlˈtərnətiv/ = USER: lựa chọn thay thế, thay thế, giải pháp thay thế, lựa chọn, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
am
/æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
anyway
/ˈen.i.weɪ/ = ADVERB: dầu thế nào đi nửa, làm việc gì cũng được;
USER: nào, dù sao
GT
GD
C
H
L
M
O
application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
archived
/ˈɑː.kaɪv/ = USER: lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu trữ, trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
area
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
arm
/ɑːm/ = NOUN: tay, cánh tay, binh khí, cuộc diển binh, đầu hàng, huy chương, huy hiệu, ngành trong quân đội, nhánh sông, quyền lực của quan, tùng quân;
VERB: cấp binh khí, có thế lực;
USER: tay, cánh tay, cánh, cánh tay của, nhánh
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
aspects
/ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh;
USER: các khía cạnh, khía cạnh, mặt, những khía cạnh, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
ass
/æs/ = USER: ass, mông, ass của, lừa, đít
GT
GD
C
H
L
M
O
assembly
/əˈsem.bli/ = NOUN: hội, hội đồng, hội nghị, sự hội họp, sự ráp máy, sự tập hợp, sự tụ hội, tụ tập, tiếng kèn hiệu tập hợp;
ADJECTIVE: hội đồng quốc gia;
USER: lắp ráp, hội, assembly, hội đồng, lắp
GT
GD
C
H
L
M
O
associated
/əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao;
USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
attract
/əˈtrækt/ = VERB: kéo lại, rút lại, dụ dổ;
USER: thu hút, thu hút các, hút, hấp dẫn, thu hút được
GT
GD
C
H
L
M
O
august
/ɔːˈɡʌst/ = ADJECTIVE: uy nghi, oai phong, trang nghiêm;
USER: oai phong, uy nghi, Tháng Tám
GT
GD
C
H
L
M
O
average
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa;
ADJECTIVE: vừa phải;
VERB: lấy, tính số trung bình;
USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là
GT
GD
C
H
L
M
O
b
= NOUN: nốt si;
USER: b,
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
badass
GT
GD
C
H
L
M
O
balloon
/bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu;
VERB: phồng ra;
USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
basically
/ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ;
USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là
GT
GD
C
H
L
M
O
basis
/ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng;
USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo
GT
GD
C
H
L
M
O
bass
/beɪs/ = ADJECTIVE: giọng thấp;
NOUN: cây bồ đề, lớp dác thân cây, thứ cá vược, vỏ cây gai;
USER: trầm, âm bass, âm trầm, tiếng bass, Bass
GT
GD
C
H
L
M
O
basses
/bās/ = NOUN: cây bồ đề, lớp dác thân cây, thứ cá vược, vỏ cây gai;
USER: bass, basses, âm bass,
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
behind
/bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau;
PREPOSITION: đàng sau;
USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
bella
= USER: bella, của Bella,
GT
GD
C
H
L
M
O
below
/bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
bigger
/bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
bill
/bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển;
VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự;
USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill
GT
GD
C
H
L
M
O
black
/blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn;
NOUN: sắc đen, người đen;
VERB: ngựa ô;
USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen
GT
GD
C
H
L
M
O
blue
/bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh;
VERB: nhuộm xanh, xài phá;
USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương
GT
GD
C
H
L
M
O
bogus
/ˈbəʊ.ɡəs/ = ADJECTIVE: giả đò;
USER: không có thật, có thật, giả mạo, giả, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
bottom
/ˈbɒt.əm/ = NOUN: chổ thấp, đáy, ở dưới, phần dưới;
VERB: đóng đáy, xem xét kỷ lưởng;
USER: dưới, phía dưới, dưới cùng, đáy, cuối
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
brief
/briːf/ = ADJECTIVE: ngắn gọn, vắn tắc;
NOUN: hồ sơ, tóm tắt, ý kiến trình trước tòa;
VERB: tường thuật công việc;
USER: ngắn gọn, ngắn, tóm tắt, ngắn ngủi, ngắn gọn về
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
bypass
/ˈbaɪ.pɑːs/ = NOUN: vượt qua, thoát khỏi;
VERB: vượt qua;
USER: bỏ qua, vượt qua, bỏ qua các, bypass, đi qua
GT
GD
C
H
L
M
O
cad
/kæd/ = NOUN: người đê tiện, người thiếu phép lịch sự, tài xế chở hành khách;
USER: người đê tiện, cad, £, đểu cáng
GT
GD
C
H
L
M
O
calculate
/ˈkæl.kjʊ.leɪt/ = VERB: làm cho thích hợp, tính toán, tưởng rằng, trù hoạch;
USER: tính toán, tính, tính toán các
GT
GD
C
H
L
M
O
calculated
/ˈkalkyəˌlāt/ = ADJECTIVE: cậy vào, kế toán, máy tính, tính tiền, tin vào;
USER: tính, tính toán, được tính, tính theo, được tính toán
GT
GD
C
H
L
M
O
calculation
/ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán;
USER: tính, tính toán, phép tính, toán
GT
GD
C
H
L
M
O
calculations
/ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán;
USER: tính toán, tính, các tính toán, tính toán của, phép tính
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
came
/keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ;
USER: đến, đã, đi, đã đến, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
car
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô
GT
GD
C
H
L
M
O
caring
/ˈkeə.rɪŋ/ = VERB: sự cẩn thận, sự bảo dưởng, sự chăm chú;
USER: chăm sóc, quan tâm, tâm, caring, việc chăm sóc
GT
GD
C
H
L
M
O
carton
/ˈkɑː.tən/ = NOUN: cạt tông, giấy dầy, giấy bìa cứng, hộp nhỏ bằng cạt tông, vòng trắng của tấm bìa;
USER: carton, thùng carton, thùng, hộp các tông, tông
GT
GD
C
H
L
M
O
cat
/kæt/ = NOUN: con mèo, cách đánh trổng, con khăng, dây kéo neo, loại thú giống như mèo, người đàn bà độc ác;
VERB: kéo neo, cay nghiệt, mữa;
USER: mèo, con mèo, cat, chú mèo
GT
GD
C
H
L
M
O
catheter
/ˈkaTHədər/ = NOUN: ống dò niệu quản;
USER: ống thông, catheter, ống, ống dẫn,
GT
GD
C
H
L
M
O
cattle
/ˈkæt.l̩/ = NOUN: gia súc, người khó tánh, người tánh hay giận;
USER: gia súc, súc, bò, trâu bò, súc vật
GT
GD
C
H
L
M
O
cells
/sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong;
USER: tế bào, các tế bào, ô, bào, những tế bào
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
changed
/tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
changes
/tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ;
USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến
GT
GD
C
H
L
M
O
check
/tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ;
NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm;
ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch;
USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem
GT
GD
C
H
L
M
O
choice
/tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích;
ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa;
USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
chose
/tʃəʊz/ = NOUN: vật sở hửu;
USER: chọn, đã chọn, lựa chọn, đã lựa chọn, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
click
/klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích;
NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
close
/kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín;
ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong;
ADVERB: kết liểu, kết thúc;
VERB: chận đường, kín miệng;
USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm
GT
GD
C
H
L
M
O
code
/kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã;
VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển;
USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code
GT
GD
C
H
L
M
O
color
/ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật;
VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc;
USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
completely
/kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi;
USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
compliance
/kəmˈplaɪ.əns/ = NOUN: làm cho đúng, làm cho hợp, sự nhường nhịn;
USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, phù hợp, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
component
/kəmˈpəʊ.nənt/ = ADJECTIVE: cấu tạo, hợp thành, thấu kính;
USER: thành phần, phần, hợp phần, các thành phần, component
GT
GD
C
H
L
M
O
components
/kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành;
USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
concept
/ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm;
USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
configuration
/kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, cấu, cấu hình của, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
configurations
/kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, các cấu hình, cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
configurator
/kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, configurator, cấu hình này, Bộ cấu hình, Configurator Thiết,
GT
GD
C
H
L
M
O
contact
/ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm;
VERB: tiếp xúc với;
USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
copied
/ˈkɒp.i/ = VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước;
USER: sao chép, copy, được sao chép, chép, sao chép vào
GT
GD
C
H
L
M
O
copy
/ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại;
VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước;
USER: sao chép, chép, copy, sao chép các, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
correct
/kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức;
VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị;
USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
costing
/ˈkɒs.tɪŋ/ = VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, trị giá, tốn, chi phí cho, có giá
GT
GD
C
H
L
M
O
costings
/ˈkɒs.tɪŋ/ = USER: Dûå toaán chi phñ,
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
country
/ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ;
USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country
GT
GD
C
H
L
M
O
cover
/ˈkʌv.ər/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm;
NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn;
USER: che, bao gồm, trang trải, trải, bao
GT
GD
C
H
L
M
O
covering
/ˈkʌv.ər.ɪŋ/ = NOUN: bao phủ, che đậy, bao gồm, bảo hộ, gồm có, giao cấu với nhau, phủ kín, che chở, chổ núp;
ADJECTIVE: đảm bảo;
USER: bao gồm, bao phủ, che, phủ, bao gồm các
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
creates
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, tạo nên, tạo ra các, sẽ tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creating
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
cross
/krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang;
ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý;
NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường;
USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua
GT
GD
C
H
L
M
O
current
/ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành;
NOUN: dòng, đang lưu hành;
USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
customize
/ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, chỉnh, tùy, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
cycle
/ˈsaɪ.kl̩/ = NOUN: xe đạp, chu kỳ, chu trình, sự tuần hoàn, tuần trăng, thi tập, xe máy;
VERB: đi xe đạp, đi bằng xe đạp;
USER: chu kỳ, chu, chu trình, vòng, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
dash
/dæʃ/ = NOUN: chạm, nét thêm vào, sự công kích, thêm chút xíu, xông vào, sự hăn hở;
VERB: chạm nhau, làm văng lên, thêm một chút, bối rối, đập bể, đụng vào;
USER: dấu gạch ngang, gạch ngang, dash, gạch, dấu gạch
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
database
/ˈdeɪ.tə.beɪs/ = USER: cơ sở dữ liệu, sở dữ liệu, cơ sở dữ, dữ liệu, CSDL
GT
GD
C
H
L
M
O
date
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu;
USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
dates
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
USER: ngày, số ngày, ngày tháng của, ngày đến
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
decide
/dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán;
USER: quyết định, quyết, định, quyết định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
definition
/ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ = NOUN: định giới hạn, sự định rỏ, sự xác định, tính rỏ ràng, sự định nghĩa;
USER: định nghĩa, nghĩa, nét, xác định, độ nét
GT
GD
C
H
L
M
O
delete
/dɪˈliːt/ = VERB: bôi bỏ, gạch bỏ, tẩy bỏ, xóa bỏ;
USER: xóa, xoá, xóa các, xoá bài, xoá bài đánh
GT
GD
C
H
L
M
O
delivery
/dɪˈlɪv.ər.i/ = NOUN: giao hàng, cách đọc, cách giao banh, cách nói, giải thoát, lưu lượng nước, nạp hàng, sự đở đẻ, sự giao phó, sự phân bố;
USER: giao hàng, giao, phân phối, cung cấp, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
depending
/dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực;
USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
description
/dɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: miêu tả, diện mạo, sự chọn lựa, sự vẻ, thuật lại, loại người;
USER: Mô tả, Mô, description, Miêu tả, tả
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designing
/dɪˈzaɪ.nɪŋ/ = ADJECTIVE: gian xảo, hay mưu mô, quỷ quyệt, xảo trá;
USER: thiết kế, thiết kế của, việc thiết kế, thiết kế các, kế
GT
GD
C
H
L
M
O
detail
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết;
USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
done
/dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong;
USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
drawing
/ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra;
USER: lôi, vẽ, bản vẽ, rút, thu hút
GT
GD
C
H
L
M
O
drawings
/ˈdrɔː.ɪŋ/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra;
USER: bản vẽ, các bản vẽ, vẽ, hình vẽ, bức vẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
drill
/drɪl/ = NOUN: bài tập khẩu vấn, cái khoan, luống đất, máy khoan, sự diển tập, thao diển;
VERB: đục quặng, gieo thành hàng, luyện tập, tập dượt, thao diển, khoan lổ;
USER: khoan, sâu, đi sâu, khoan sâu, luyện
GT
GD
C
H
L
M
O
driven
/ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive;
USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
drives
/ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải;
USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ
GT
GD
C
H
L
M
O
due
/djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng;
NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ;
USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
earlier
/ˈɜː.li/ = USER: trước đó, trước, đầu, trước đây, sớm
GT
GD
C
H
L
M
O
effect
/ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần;
VERB: thi hành;
USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
either
/ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi;
PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên;
ADVERB: mỗi giờ;
USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai
GT
GD
C
H
L
M
O
electronic
/ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử;
USER: điện tử, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
element
/ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: hoàn cảnh, nguyên tố, phần tử, sơ luận, sở trường, thành phần, yếu tố;
USER: yếu tố, nguyên tố, tố, phần, phần tử
GT
GD
C
H
L
M
O
elements
/ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: phạm vi hoạt động;
USER: các yếu tố, yếu tố, thành phần, phần, phần tử
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
engineer
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư;
VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất;
USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
engineered
/ˌenjəˈni(ə)r/ = VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất;
USER: thiết kế, kế, thiết, chế tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
engineering
/ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư;
NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác;
USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enough
/ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá;
USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ
GT
GD
C
H
L
M
O
entry
/ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào;
USER: nhập, mục, nhập cảnh, entry, mục nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
erp
= USER: eRP, thống ERP, hệ thống ERP, eRP của
GT
GD
C
H
L
M
O
estimate
/ˈes.tɪ.meɪt/ = NOUN: định giá, sự đánh giá;
VERB: lượng giá;
USER: ước tính, ước, ước lượng, đánh, tính toán
GT
GD
C
H
L
M
O
estimated
/ˈes.tɪ.meɪt/ = VERB: lượng giá;
USER: ước tính, ước, ước lượng, dự kiến, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
everywhere
/ˈev.ri.weər/ = ADVERB: mọi nơi, khắp nơi, vô hạn;
USER: ở khắp mọi nơi, khắp mọi nơi, khắp nơi, ở mọi nơi, mọi nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
exactly
/ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng;
USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
examples
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
existing
/ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời;
USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành
GT
GD
C
H
L
M
O
expand
/ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng;
USER: mở rộng, tăng, mở rộng các, mở, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
expires
/ɪkˈspaɪər/ = VERB: tiêu tan, chết, hết, hết hạn kỳ, hết hiệu lực, mản, tắt hơi, thở ra;
USER: hết hạn, hết hiệu lực, hết, thúc, sẽ hết hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
expiring
/ɪkˈspaɪər/ = VERB: tiêu tan, chết, hết, hết hạn kỳ, hết hiệu lực, mản, tắt hơi, thở ra;
USER: hết hạn, đáo hạn, sắp hết hạn, hạn cuối, lúc mãn hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
expiry
/ɪkˈspaɪə.ri/ = NOUN: mản kỳ, sự hết hạn;
USER: hết hạn, hết thời hạn, hết thời, hết, thúc
GT
GD
C
H
L
M
O
explain
/ɪkˈspleɪn/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa;
USER: giải thích, giải, giải thích cho, giải thích về, giải thích những
GT
GD
C
H
L
M
O
extended
/ɪkˈsten.dɪd/ = ADJECTIVE: gia tăng, dài thêm, dăng ra, kéo dài thời hạn, mở mang;
USER: mở rộng, dài, kéo dài, gia hạn, rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
exterior
/ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài;
NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài;
USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
exteriors
/ˌikˈstirēər/ = NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài;
USER: ngoại thất, mặt ngoài, exteriors, lớp bên ngoài,
GT
GD
C
H
L
M
O
external
/ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài;
NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài;
USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
extremely
/ɪkˈstriːm.li/ = ADVERB: trường hợp đặc biệt, vô cùng;
USER: cực kỳ, vô cùng, rất, đặc biệt, cực
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitate
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitating
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi cho, tạo thuận lợi, kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
falls
/fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống;
USER: giảm, té ngã, thác, rơi, ngã
GT
GD
C
H
L
M
O
features
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
fed
/fed/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng;
USER: ăn, cho ăn, nuôi, Fed, của Fed
GT
GD
C
H
L
M
O
fewer
/fyo͞o/ = USER: ít hơn, ít, hơn, có ít
GT
GD
C
H
L
M
O
field
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa
GT
GD
C
H
L
M
O
file
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
VERB: để, đệ trình, sắp đặt, thu xếp, đi thành hàng dọc;
USER: tập tin, tập, tệp, tệp tin
GT
GD
C
H
L
M
O
files
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
filter
/ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng;
USER: lọc, bộ lọc, lọc các
GT
GD
C
H
L
M
O
filtrate
/ˈfɪl.treɪt/ = NOUN: vật được lọc, chất lọc rồi, nước lọc;
USER: vật được lọc, lọc, dịch lọc, nước lọc, phần lọc
GT
GD
C
H
L
M
O
finally
/ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
fine
/faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ;
NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù;
ADVERB: tuyệt sắc;
VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù;
USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn
GT
GD
C
H
L
M
O
finished
/ˈfɪn.ɪʃt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, làm trọn vẹn;
USER: thành, đã hoàn thành, thành phẩm, hoàn thành, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
fits
/fit/ = NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, cơn giận, làm cho đúng, sự ngất đi, thích hợp, thích nghi, sự làm cho vừa vặn;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, phù, fits
GT
GD
C
H
L
M
O
fitted
/ˈfɪt.ɪd/ = VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị, thích hợp;
USER: trang bị, lắp, lắp đặt, gắn, được trang bị
GT
GD
C
H
L
M
O
flat
/flæt/ = ADJECTIVE: mặt phẳng, bằng phẳng, buồn tẻ, đế bằng, không thay đổi, khờ dại, mặt bằng, minh bạch, nằm ngang, rỏ ràng;
ADVERB: quả quyết;
NOUN: chổ đất thấp, đồng bằng, lầu, mặt phẳng của vật, dãy phòng trên một từng lầu;
USER: phẳng, căn hộ, bằng phẳng, hình phẳng, TV
GT
GD
C
H
L
M
O
flow
/fləʊ/ = VERB: chảy ra, lưu thông của máu, phát sanh ra;
NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn;
USER: dòng chảy, dòng, lưu lượng, lưu, chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
folks
/fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
forex
= USER: forex, ngoại hối, ngoại tệ, tỷ giá, dịch ngoại hối,
GT
GD
C
H
L
M
O
forth
/fɔːθ/ = PREPOSITION: vân vân;
ADVERB: trước, đàng trước, ngay từ bây giời, ở trước, phía trước;
USER: ra, quy định, định, vv, nêu
GT
GD
C
H
L
M
O
found
/faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành;
VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng;
USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm
GT
GD
C
H
L
M
O
free
/friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống;
VERB: giải phóng;
USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
frequently
/ˈfriː.kwənt.li/ = ADVERB: thường xảy ra;
USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, thường được
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
full
/fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều;
ADVERB: nhiều lần;
NOUN: cực điểm;
VERB: đến ngày rằm, xếp nếp;
USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
fully
/ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ;
USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
function
/ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng;
VERB: chuyển vận;
USER: chức năng, hàm, năng, chức, function
GT
GD
C
H
L
M
O
further
/ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa;
ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm;
VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích;
USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
gain
/ɡeɪn/ = NOUN: được, lợi ích, lời, được ơn, sự tăng thêm, tăng gia, tham lợi, thắng lợi;
VERB: lợi, có lợi ích, được danh, được danh tiếng, được lời;
USER: đạt được, được, tăng, có được, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
general
/ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể;
NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng;
USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
generate
/ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
given
/ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ;
USER: cho, được, định, trao, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
gonna
/ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,
GT
GD
C
H
L
M
O
got
/ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy;
USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
handling
/ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay;
USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý
GT
GD
C
H
L
M
O
happens
/ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
hello
/helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào;
USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hey
/heɪ/ = USER: hey, Này, Chào
GT
GD
C
H
L
M
O
highlight
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: cây đinh, chi tiết, lộ lên, làm nỗi bật lên;
USER: làm nổi bật, nổi bật, nhấn mạnh, đánh dấu, nêu bật
GT
GD
C
H
L
M
O
hip
/hɪp/ = NOUN: hông, bờ nóc nhà, chứng ưu uất, cây dã tường vi;
VERB: làm buồn rầu;
USER: hông, hip, nhạc hip, xương hông, hop
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
hopefully
/ˈhəʊp.fəl.i/ = USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng rằng, hy vọng là, mong
GT
GD
C
H
L
M
O
house
/haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa;
VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra;
USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
identify
/aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau;
USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
illustrate
/ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa;
USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
impasse
/æmˈpæs/ = NOUN: đường cùng;
USER: đường cùng, bế tắc, ngõ cụt, trạng bế tắc, tình trạng bế tắc
GT
GD
C
H
L
M
O
implement
/ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành;
NOUN: đồ dùng, khí cụ, vật dụng;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, thi hành
GT
GD
C
H
L
M
O
implemented
/ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi
GT
GD
C
H
L
M
O
implications
/ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: tình trạng liên can, tình trạng liên lụy, lời nói ám chỉ, lời nói bóng gió, lời nói ngầm;
USER: tác động, ý nghĩa, những tác động, ảnh hưởng, hàm ý
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
imported
/ɪmˈpɔːt/ = ADJECTIVE: nhập cảng, đồ ngoại quốc;
USER: nhập khẩu, nhập, khẩu, được nhập khẩu, được nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
imports
/ˌpær.ə.lel ˈɪm.pɔːts/ = NOUN: giá trị, hàng hóa nhập cảng, sự đem vào, sự nhập cảng, sự quan trọng, ảnh hưởng, nội dung;
USER: nhập khẩu, hàng nhập khẩu, nhập, khẩu, nhập khẩu của
GT
GD
C
H
L
M
O
improvements
/ɪmˈpruːv.mənt/ = NOUN: sự cải thiện, sửa cho tốt thêm, sự sửa sang, sự tiến triển, sự trau giồi;
USER: cải tiến, cải thiện, những cải tiến, cải, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
include
/ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có;
USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có
GT
GD
C
H
L
M
O
increase
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
inside
/ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột;
ADJECTIVE: ở bên trong;
ADVERB: ở trong;
USER: trong, bên trong, bên, vào trong
GT
GD
C
H
L
M
O
instances
/ˈɪn.stəns/ = NOUN: khẩn cầu, lời yêu cầu, trường hợp;
USER: trường hợp, trường, các trường hợp, hợp, cá thể
GT
GD
C
H
L
M
O
integrated
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn;
USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
interested
/ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ;
USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interfaces
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
internal
/ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm;
NOUN: sự nội thương;
USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
internally
/ɪnˈtɜː.nəl/ = ADVERB: phía trong;
USER: nội bộ, trong nội bộ, nội, trong nội, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduced
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, được giới thiệu, đã giới thiệu, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
invoiced
/ˈɪn.vɔɪs/ = VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn;
USER: hóa đơn, lập hóa đơn, xuất hóa đơn, ghi trên hóa đơn, lập hoá đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
involve
/ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan đến việc, liên quan, tham gia, bao gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
involvement
/ɪnˈvɒlv.mənt/ = USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, tham, tham gia của
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
item
/ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
items
/ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
itself
/ɪtˈself/ = USER: bản thân, chính, tự, thân, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
job
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của
GT
GD
C
H
L
M
O
jobs
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: việc làm, công ăn việc làm, công việc, việc, công
GT
GD
C
H
L
M
O
joint
/dʒɔɪnt/ = ADJECTIVE: chung;
NOUN: khớp, đầu nối, mối nối, chỗ nối;
USER: chung, doanh, liên, phần, khớp
GT
GD
C
H
L
M
O
jul
/dʒʊˈlaɪ/ = USER: Tháng Bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
july
/dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
k
= ABBREVIATION: lớn;
USER: l, l từ, lít, Tôi, kg
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
key
/kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ;
VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng;
USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
keyed
/ˌkiːdˈʌp/ = ADJECTIVE: manh mối, bí quyết;
USER: manh mối, bí quyết, keyed, được khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
label
/ˈleɪ.bəl/ = NOUN: nhản hiệu, miếng giấy, miếng vải, phòng xạ kế, tên của nhản hiệu, phần đá nhô ra ngoài, tên hay câu ngắn chỉ người nào;
VERB: dán nhản hiệu, đóng nhản hiệu;
USER: nhãn, nhãn hiệu, label, hãng, nhan
GT
GD
C
H
L
M
O
labeling
/ˈleɪ.bəl/ = USER: ghi nhãn, dán nhãn, nhãn, nhãn mác, về ghi nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
landscape
/ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn;
VERB: cắt cỏ;
USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
latest
/ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả
GT
GD
C
H
L
M
O
left
/left/ = NOUN: bên trái, trái, tả phái;
ADJECTIVE: phía tả, phía trái;
ADVERB: xoay bên trái;
USER: lại, để lại, trái, rời, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
legislation
/ˌledʒ.ɪˈsleɪ.ʃən/ = NOUN: quyền lập pháp, sự làm luật, sự lập pháp;
USER: pháp luật, luật, luật pháp, pháp luật về, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
line
/laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống;
VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo;
USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
linked
/ˈseks.lɪŋkt/ = ADJECTIVE: liên kết, nối, nối liền, nối tiếp;
USER: liên kết, liên quan, kết nối, liên, được liên kết
GT
GD
C
H
L
M
O
list
/lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục;
VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành
GT
GD
C
H
L
M
O
lives
/laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
lower
/ˈləʊ.ər/ = VERB: cúi xuống, hạ cờ xuống, hạ xuống, kéo xuống, làm nhục, làm xấu, thấp xuống, xuống giọng, xụp xuống, bớt bề cao của vật gì, giãm bớt, giãm giá, làm giãm bớt tính kiêu ngạo;
USER: giảm, hạ thấp, hạ, thấp hơn, thấp
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
machine
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
VERB: chế tạo, trau lại;
USER: máy, máy tính, máy móc
GT
GD
C
H
L
M
O
made
/meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì;
USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
main
/meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu;
NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực;
USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
maintaining
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, việc duy trì, giữ, bảo trì, duy trì các
GT
GD
C
H
L
M
O
maintenance
/ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng;
USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
manage
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí
GT
GD
C
H
L
M
O
managed
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manages
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, quản lý các, quản, lý, quản lí
GT
GD
C
H
L
M
O
managing
/ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý;
USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manually
/ˈmæn.ju.ə.li/ = USER: thủ công, bằng tay, tay, thủ, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacture
/ˌmanyəˈfakCHər/ = VERB: chế tạo, sáng tác;
NOUN: vật chế tạo, sự chế tạo;
USER: sản xuất, chế tạo, sản, sản xuất các, chế
GT
GD
C
H
L
M
O
manufactured
/ˌmanyəˈfakCHər/ = VERB: chế tạo, sáng tác;
USER: sản xuất, được sản xuất, xuất, chế tạo, chế
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturer
/ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo;
USER: nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
master
/ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm;
VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự;
USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy
GT
GD
C
H
L
M
O
material
/məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình;
NOUN: vật chất;
USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
materials
/məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu;
USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
maybe
/ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể;
USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
mckay
= USER: McKay, bỗng McKay, McKay đã, McKay cho,
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
mentally
/ˈmen.təl.i/ = ADVERB: bị điên, bị loạn óc;
USER: tinh thần, về tinh thần, tâm thần, thần, thầm
GT
GD
C
H
L
M
O
microchips
/ˈmīkrōˌCHip/ = USER: vi mạch, các vi mạch, vi chíp, microchip, vi chip
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
minor
/ˈmaɪ.nər/ = ADJECTIVE: nhỏ, diển vai phụ, không quan trọng, tiểu tăng chức, tiểu tiền đề, chỉ đứa nhỏ nhất cùng tên;
USER: nhỏ, nhẹ, phụ, trẻ vị thành niên, vị thành niên
GT
GD
C
H
L
M
O
mode
/məʊd/ = NOUN: âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức, thường thức, truyền pháp;
USER: chế độ, thức, Hình thức, mode, phương thức
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
modeling
/ˈmɒd.əl/ = NOUN: sự bắt chước kiểu, sự nặn kiểu, sự vẻ kiểu, sự bắt chước mẫu;
USER: mô hình, người mẫu, mẫu, mô hình hóa, làm mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
modified
= VERB: sửa đổi, sửa, canh cải, làm giảm bớt, đổi nghĩa;
USER: sửa đổi, đổi, biến đổi, chỉnh sửa, sửa
GT
GD
C
H
L
M
O
molding
/məʊld/ = NOUN: sự đúc bằng khuôn, sự nặn, sự so sánh đồ chế tạo với kiểu, tạc;
USER: đúc, khuôn, ép, nhựa, đúc khuôn
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
moving
/ˈmuː.vɪŋ/ = ADJECTIVE: động, cảm động, tự động;
USER: di chuyển, chuyển, chuyển động, đi, động
GT
GD
C
H
L
M
O
mr
/ˈmɪs.tər/ = USER: mr, Ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
mrp
= USER: MRP, dụng MRP
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
nephew
/ˈnef.juː/ = NOUN: cháu trai;
USER: cháu trai, cháu, cháu trai của, người cháu, người cháu trai
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
numbers
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
obvious
/ˈɒb.vi.əs/ = ADJECTIVE: minh bạch, rỏ ràng;
USER: rõ ràng, hiển nhiên, rõ, đối, rõ rệt
GT
GD
C
H
L
M
O
obviously
/ˈɒb.vi.əs.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thật;
USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, nhiên, rõ
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
off
/ɒf/ = VERB: ra khơi;
ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc;
PREPOSITION: từ, ở xa;
USER: tắt, ra, đi, giảm, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
okay
/ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý;
VERB: chấp nhận, đồng ý;
USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi
GT
GD
C
H
L
M
O
old
/əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ;
USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ones
/wʌn/ = NOUN: lá một điểm;
USER: những người, những, người, cái, những người thân
GT
GD
C
H
L
M
O
ongoing
/process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
operation
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành;
USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, thao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
operations
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
optical
/ˈɒp.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về mắt, về thị giác;
USER: quang, quang học
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
orders
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức;
USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outputs
/ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm;
USER: kết quả đầu ra, đầu ra, quả đầu ra, kết quả, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
outs
/out/ = NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
USER: outs, luân lưu
GT
GD
C
H
L
M
O
outsider
/ˌaʊtˈsaɪ.dər/ = NOUN: cầu thủ chạy góc, không chuyên môn, có thể được giải bất ngờ, ngựa có thể về ngược, người ngoài, người ngoài cuộc;
USER: ngoài, người ngoài, người ngoài cuộc, ngoài cuộc, bên ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
overall
/ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả;
NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài;
USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung
GT
GD
C
H
L
M
O
overview
/ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan
GT
GD
C
H
L
M
O
packing
/ˈpæk.ɪŋ/ = NOUN: sự đóng thành kiện, sự lấp đầy, sự vào thùng, sự vô đồ hộp;
USER: đóng gói, bao bì, gói, đóng, bì
GT
GD
C
H
L
M
O
parent
/ˈpeə.rənt/ = NOUN: cha mẹ, ba má, cành lớn, căn nguyên, gốc, nguồn gốc, mẫu quốc;
USER: cha mẹ, mẹ, cha, Phụ huynh, bố mẹ
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
particular
/pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng;
NOUN: sự riêng biệt;
USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
parts
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận;
USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần
GT
GD
C
H
L
M
O
passed
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp, để, không chia lời, tuyên án, không ngừng lại, theo kịp, cho lưu hành, đậu vấn đáp, xảy đến, đặt, sang qua, chuyển giao, vượt lên trước, qua không dừng, đi qua trước mặt, chấp thuận, nhận một thí sinh, chạy mau hơn, nhận, thông qua một đạo luật;
USER: thông qua, qua, đã thông qua, truyền, trôi qua
GT
GD
C
H
L
M
O
peculiar
/pɪˈkjuː.li.ər/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, cá nhân, dị thường, kỳ dị;
NOUN: đặc quyền cá nhân, tài sản riêng;
USER: riêng, đặc biệt, đặc thù, khác thường, kỳ dị
GT
GD
C
H
L
M
O
perspective
/pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh;
USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
physically
/ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ = USER: thể chất, vật lý, chất, về thể chất, thể xác
GT
GD
C
H
L
M
O
pickup
/ˈpɪk.ʌp/ = USER: xe bán tải, đón, bán tải, đón khách, đón khách tại
GT
GD
C
H
L
M
O
pierre
/ˈpɪə.sɪŋ/ = USER: pierre, của Pierre,
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
planning
/ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ;
USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
please
/pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình;
USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
poor
/pɔːr/ = ADJECTIVE: nghèo, bần cùng, đáng thương, ít, không sanh lợi, thiếu thốn, vô giá trị, xấu;
USER: nghèo, người nghèo, kém, nghèo nàn
GT
GD
C
H
L
M
O
pop
/pɒp/ = ADVERB: đồ uống sôi bọt;
NOUN: tiếng nổ thình lình;
VERB: cầm đồ, làm có tiếng nổ, thế đồ, làm cho sùi bọt ra;
USER: bật, pop, cửa sổ pop
GT
GD
C
H
L
M
O
pouch
/paʊtʃ/ = NOUN: bao nhỏ, túi đựng tiền, túi trước bụng của loài vật;
VERB: may áo phồng lên, phồng miệng lên, bỏ túi, cho tiền, nuốt, ngậm;
USER: túi, bao da, túi nhỏ, cái túi, pouch
GT
GD
C
H
L
M
O
powerful
/ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực;
USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
prepared
/prɪˈpeəd/ = ADJECTIVE: chuẩn bị, sửa soạn, dự bị;
USER: chuẩn bị, chuẩn bị, lập, sẵn sàng, chuẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh;
USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
previous
/ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp;
USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ
GT
GD
C
H
L
M
O
price
/praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng;
VERB: định giá, trả giá;
USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá
GT
GD
C
H
L
M
O
primary
/ˈpraɪ.mə.ri/ = ADJECTIVE: căn nguyên, căn bản, thuộc về nguyên thủy, trước hết, đầu, đầu tiên;
NOUN: nguyên nhân đầu tiên, phần cơ bản;
USER: chính, tiểu học, tiểu, sơ cấp, chủ yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
processing
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện;
USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
production
/prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm;
USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
promotes
/prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo;
USER: thúc đẩy, khuyến khích, đẩy mạnh, phát huy, tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
provides
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
punch
/pʌntʃ/ = VERB: đục, giùi;
NOUN: cây giùi, cú đấm, máy giùi, cú thoi, máy khoan, giùi để tống chốt sắt;
USER: cú đấm, đấm, đục lỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
purchase
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các
GT
GD
C
H
L
M
O
purchased
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
USER: mua, đã mua, được mua, mua vào, mua lại
GT
GD
C
H
L
M
O
purchasing
/ˈpərCHəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
USER: mua, việc mua, thu mua, mua hàng, mua sắm
GT
GD
C
H
L
M
O
push
/pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục;
NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên;
USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
putting
/ˌɒfˈpʊt.ɪŋ/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
USER: đặt, đưa, việc đưa, bàn thắng đưa, cách đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
quotation
/kwəʊˈteɪ.ʃən/ = NOUN: đoạn văn, giá hiện hành, thời giá, câu văn trích của một tác giã khác;
USER: báo giá, ngoặc kép, trích dẫn, kép, ngoặc
GT
GD
C
H
L
M
O
quotes
/kwōt/ = NOUN: định giá tiền;
USER: báo giá, giá, dấu ngoặc kép, trích dẫn, trích
GT
GD
C
H
L
M
O
rather
/ˈrɑː.ðər/ = ADVERB: hơn, hơi hơi, chút ít, khá;
USER: hơn, thay, khá, thay vì, chứ không phải
GT
GD
C
H
L
M
O
raw
/rɔː/ = USER: liệu, nguyên, nguyên liệu, thô, sống
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
reaching
/rēCH/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đút lót, đưa đến, hối lộ, lên tới, rộng ra, buồn mữa, duỗi ra, rán hết sức để mữa;
USER: đạt, đến, tiếp cận, đạt được, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
rebuild
/ˌriːˈbɪld/ = VERB: xây dựng lại;
USER: xây dựng lại, xây dựng lại, xây dựng, tái thiết, tái
GT
GD
C
H
L
M
O
recommendation
/ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ = USER: giới thiệu, khuyến nghị, đề nghị, nghị, khuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
record
/rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát;
USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
red
/red/ = ADJECTIVE: đỏ, cực tả;
NOUN: màu đỏ;
USER: đỏ, đỏ, màu đỏ, red, hồng
GT
GD
C
H
L
M
O
reference
/ˈref.ər.əns/ = NOUN: sự hỏi lại, sự liên quan, sự phát hồi, sự quan hệ, sự tương quan, sự tham khảo, sự xem lại, dấu hiệu chỉ đoạn văn bổ túc, thẫm quyền của quan tòa;
USER: tài liệu tham khảo, tham khảo, tham chiếu, tham chiếu của, Reference
GT
GD
C
H
L
M
O
referenced
/ˈrefərəns/ = USER: tham chiếu, tham khảo, được tham chiếu, nhắc
GT
GD
C
H
L
M
O
refresh
/rɪˈfreʃ/ = VERB: làm cho khan khoái, nhắc nhở việc gì, sạt vào bình điện, làm cho mát mẽ;
USER: làm mới, refresh, làm tươi, tươi
GT
GD
C
H
L
M
O
refreshed
/rɪˈfreʃt/ = VERB: làm cho khan khoái, nhắc nhở việc gì, sạt vào bình điện, làm cho mát mẽ;
USER: làm mới, tươi, được làm mới, tươi trẻ, tươi tỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
relevant
/ˈrel.ə.vənt/ = ADJECTIVE: thích hợp, xác đáng;
USER: có liên quan, liên quan, phù hợp, quan, thích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
remove
/rɪˈmuːv/ = VERB: tẩy, bôi, cách chức, dời đi nơi khác, đổi chổ, làm cho xa ra, làm tan, tháo ra, chùi, thủ tiêu, lấy ra thay thế vật khác;
NOUN: đoạn đường, khoảng đường, món ăn dọn sau món khác, sự lấy ra để thay thế vật khác, sự lên lớp cao hơn;
USER: loại bỏ, gỡ bỏ, xóa, loại bỏ các, xoá
GT
GD
C
H
L
M
O
replace
/rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào;
USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
replaced
/rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào;
USER: thay thế, thay, thay là, được thay thế, vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
replacement
/rɪˈpleɪs.mənt/ = NOUN: sự lấp vỏ xe, sự thay thế, sự đặt lại chổ củ;
USER: thay thế, thay, vào thay, Cầu thủ vào thay, thủ vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
replacing
/rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào;
USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, việc thay thế
GT
GD
C
H
L
M
O
report
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại;
NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo;
USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
requests
/rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của
GT
GD
C
H
L
M
O
require
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
required
/rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết;
USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
requirement
/rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu;
USER: Yêu cầu, cầu, nhu cầu, yêu cầu của, đòi hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
requirements
/rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về
GT
GD
C
H
L
M
O
rest
/rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ;
VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ;
USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
revise
/rɪˈvaɪz/ = VERB: xem lại, sửa lại, đọc lại, tu chính, chỉnh lại một đạo luật;
NOUN: bản in thử để sửa;
USER: sửa đổi, rà soát lại, xem xét lại, sửa, rà soát
GT
GD
C
H
L
M
O
revision
/rɪˈvɪʒ.ən/ = USER: sửa đổi, chỉnh, phiên bản, bản sửa đổi, phiên
GT
GD
C
H
L
M
O
right
/raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả;
NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền;
ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng;
USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải
GT
GD
C
H
L
M
O
rooting
/ruːt/ = NOUN: sự bén rể;
USER: sự bén rể, rễ, rooting, ra rễ, root
GT
GD
C
H
L
M
O
run
/rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề;
NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số;
USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
running
/ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu;
NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý;
USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
sap
/sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên;
VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào;
USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây
GT
GD
C
H
L
M
O
save
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
PREPOSITION: không kể, trừ ra;
VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
scenario
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, trường hợp, tình huống, viễn cảnh, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
scenarios
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, các kịch bản, tình huống, huống, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
screen
/skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất;
VERB: che bằng bình phong, che bằng màn, che chở, đem chuyện quay thành phim;
USER: màn hình, màn, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
search
/sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi;
NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm;
USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search
GT
GD
C
H
L
M
O
searched
/sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi;
USER: tìm kiếm, tìm, đã tìm kiếm, lục, khám
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
select
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün
GT
GD
C
H
L
M
O
selected
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
sessions
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, các buổi, các phiên, phiên họp
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
setting
/ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in;
USER: thiết lập, thiết, đặt, lập, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
shelf
/ʃelf/ = NOUN: bải cát, kệ tủ, ngăn tủ, phần nhô ra;
USER: thời hạn sử dụng, kệ, hạn sử dụng, thềm, shelf
GT
GD
C
H
L
M
O
shipped
/ʃɪp/ = USER: vận chuyển, chuyển, được vận chuyển, xuất xưởng, xưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
shock
/ʃɒk/ = NOUN: đầu tóc rối, đống lúa, sự chạm mạnh, sự động đất, sự đụng, sự khích động;
VERB: chất thành đống, cho điện giựt;
USER: sốc, cú sốc, giật, chấn, shock
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
shown
/ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
sick
/sɪk/ = USER: đau, bệnh, bị bệnh, ốm, bị ốm
GT
GD
C
H
L
M
O
simple
/ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà;
USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
simplify
/ˈsɪm.plɪ.faɪ/ = VERB: làm cho đơn giản;
USER: đơn giản hóa, đơn giản hoá, đơn giản hóa các, đơn giản, đơn giản hóa việc
GT
GD
C
H
L
M
O
simply
/ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là
GT
GD
C
H
L
M
O
slights
/slaɪt/ = USER: khinh suất, Những khinh suất, coi thường, khinh, Những khinh
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
sort
/sɔːt/ = NOUN: loại, giống, hạng, thứ, loài;
VERB: lựa chọn;
USER: loại, Sắp xếp, theo, phân loại, Sort
GT
GD
C
H
L
M
O
specialist
/ˈspeʃ.əl.ɪst/ = NOUN: nhà chuyên môn;
USER: chuyên gia, chuyên, chuyên khoa, chuyên môn, chuyên viên
GT
GD
C
H
L
M
O
specific
/spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định;
NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định
GT
GD
C
H
L
M
O
specifically
/spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ = USER: đặc biệt, cụ thể, đặc biệt là, cụ, riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
specification
/ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự chỉ rỏ, sự ghi rỏ, sự tả từng chi tiết;
USER: đặc điểm kỹ thuật, đặc tả, đặc, kỹ thuật, đặc tả kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
specifics
/spəˈsɪf.ɪks/ = NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: chi tiết cụ thể, cụ thể, chi tiết, tiết cụ thể, chi tiết cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
stand
/stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy;
NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu
GT
GD
C
H
L
M
O
standard
/ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn;
USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
steps
/step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức;
USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này
GT
GD
C
H
L
M
O
sterilization
/ˌster.ɪ.laɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: sự sát trùng;
USER: khử trùng, triệt sản, tiệt trùng, triệt, trùng,
GT
GD
C
H
L
M
O
stock
/stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ;
VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng;
USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
structural
/ˈstrəkCHərəl/ = ADJECTIVE: thuộc về kết cấu, thuộc về kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, kết cấu, cấu, về cấu trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
structure
/ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
structures
/ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
stuff
/stʌf/ = NOUN: chuyện, đồ đạc trong nhà, thuốc men, vật liệu, sự túng tiền;
VERB: đút vào, lấp lổ, nhét vào, nhồi vào, dồn vào;
USER: thứ, các công cụ, những thứ, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
subassemblies
/ˌsəbəˈsemblē/ = USER: đoạn lắp ráp nhỏ, subassemblies, cụm lắp ráp, đoạn lắp ráp
GT
GD
C
H
L
M
O
subassembly
GT
GD
C
H
L
M
O
substantial
/səbˈstæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: bền bỉ, có chất bổ, có tài sản, quan hệ, thuộc về vật chất, trọng yếu;
USER: đáng kể, lớn, quan trọng, trọng, đáng
GT
GD
C
H
L
M
O
substitute
/ˈsʌb.stɪ.tjuːt/ = VERB: thay thế;
NOUN: người thay thế, người thế chổ, vật thay thế;
USER: thay thế, thay, sân thay, sân thay ở, vào sân thay
GT
GD
C
H
L
M
O
substituted
/ˈsʌb.stɪ.tjuːt/ = VERB: thay thế;
USER: thay thế, thay, thế, được thế, vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
suggested
/səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý;
USER: đề nghị, đề xuất, gợi ý, cho, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
suggestion
/səˈdʒes.tʃən/ = NOUN: sự đề nghị, sự đề xướng, sự gợi ra, sự làm nẩy ra ý kiến, ý kiến nẩy ra trong trí;
USER: đề nghị, gợi ý, đề xuất, đề nghị của, gợi
GT
GD
C
H
L
M
O
summarizes
/ˈsʌm.ər.aɪz/ = VERB: tóm lại, tóm tắc;
USER: tóm tắt, tổng kết, tổng, tóm lược, tóm tắt các
GT
GD
C
H
L
M
O
sup
/səp/ = VERB: ăn côm tối, uống từng hớp, uống từng ngụm;
USER: hỗ, sup, div, ủng
GT
GD
C
H
L
M
O
super
/ˈsuː.pər/ = ADJECTIVE: nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy;
NOUN: người đóng vai phụ, nhân viên phụ;
USER: siêu, super, cực, hưu bổng
GT
GD
C
H
L
M
O
supersede
/ˌsuː.pəˈsiːd/ = VERB: bỏ qua một bên, thay thế, không dùng nữa;
USER: bỏ qua một bên, thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các
GT
GD
C
H
L
M
O
superseded
/ˌso͞opərˈsēd/ = VERB: bỏ qua một bên, thay thế, không dùng nữa;
USER: thay thế, thay, bị thay thế, thế chỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
superseding
/ˌso͞opərˈsēd/ = USER: thay thế, thay, thay thế cho, sẽ thay thế,
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
supports
/səˈpɔːt/ = NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, hỗ trợ các, ủng hộ, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
switch
/swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm;
VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ;
USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tab
/tæb/ = NOUN: vạt áo, nhản hiệu trên hàng hóa, sắt bịt đầu dây giày, dấu hiệu ở cổ áo sĩ quan, tai bị mũ;
USER: tab, thẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
taking
/tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được;
NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc;
USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
talking
/ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được;
NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện;
USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
template
/ˈtem.pleɪt/ = NOUN: cây căng vải, cây đà ngang;
USER: mẫu, template, khuôn mẫu, bản mẫu, tiêu bản
GT
GD
C
H
L
M
O
th
/ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
thats
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thing
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
think
/θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
times
/taɪmz/ = NOUN: thời gian;
USER: lần, thời gian, thời, times, giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
tools
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
topic
/ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục;
USER: chủ đề, đề, chủ, đề tài
GT
GD
C
H
L
M
O
traceability
/ˌtiːkjuːˈem/ = USER: truy xuất nguồn gốc, truy tìm nguồn gốc, truy nguyên, nguồn gốc, truy nguyên nguồn gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
tracked
/træk/ = VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, dõi, được theo dõi, đã theo dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
transcript
/ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại;
USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ
GT
GD
C
H
L
M
O
trip
/trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm;
VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã;
USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip
GT
GD
C
H
L
M
O
triple
/ˈtrɪp.l̩/ = ADJECTIVE: ba lần hơn, gấp ba, xấp ba;
USER: ba, gấp ba lần, gấp ba, tRIPLE, bộ ba
GT
GD
C
H
L
M
O
turn
/tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn;
NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu;
USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
types
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
typical
/ˈtɪp.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: tượng trưng;
USER: điển hình, tiêu biểu, điển, đặc trưng, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
typically
/ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ = USER: thường, điển hình, thông thường, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
uh
/ɜː/ = USER: uh, ờ, ừ, ừm, à
GT
GD
C
H
L
M
O
underlying
/ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì;
USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
underneath
/ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
unique
/jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt;
USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
unit
/ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái;
USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit
GT
GD
C
H
L
M
O
until
/ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc;
PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó;
USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
update
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
updated
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, được cập nhật, tin được cập nhật, updated, cập
GT
GD
C
H
L
M
O
updates
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, thông tin cập nhật, bản cập nhật, các cập nhật, tin cập nhật
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
uses
/juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
valid
/ˈvæl.ɪd/ = ADJECTIVE: có giá trị, có hạn định, có hiệu lực, đúng phép;
USER: hợp lệ, có hiệu lực, hiệu lực, giá trị, có giá trị
GT
GD
C
H
L
M
O
validity
/ˈvæl.ɪd/ = NOUN: sự có giá trị, tình trạng công nhận, tình trạng có hiệu lực;
USER: hiệu lực, giá trị, trị, hợp lệ, lệ
GT
GD
C
H
L
M
O
various
/ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ;
USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
version
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
view
/vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy;
VERB: trông thấy;
USER: xem, xem các, nhìn, view
GT
GD
C
H
L
M
O
visit
/ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm;
USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
warnings
/ˈwɔː.nɪŋ/ = NOUN: lời báo trước, sự cho biết trước, sự cho hay trước;
USER: cảnh báo, các cảnh báo, lời cảnh báo, những cảnh báo, cảnh cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
week
/wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể;
USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
whether
/ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng;
USER: liệu, xem, dù, cho dù, có
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
whole
/həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh;
NOUN: tất cả, toàn thể;
USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
windchill
GT
GD
C
H
L
M
O
windscreen
/ˈwɪnd.skriːn/ = NOUN: kiến che gió;
USER: kiến che gió, kính chắn gió, chắn gió, kính trước, windscreen
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
won
/wʌn/ = NOUN: đồng won;
USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
write
/raɪt/ = VERB: viết;
USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời
GT
GD
C
H
L
M
O
wrong
/rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu;
NOUN: điều ác;
USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm
GT
GD
C
H
L
M
O
x
/eks/ = NOUN: chữ dùng về đại số học để chỉ số chưa biết đầu tiên, chữ thứ hai mươi bốn mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
yours
/jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông;
USER: của bạn, bạn, máy của bạn
649 words